
Sản phẩm dầu thu được từ quá trình nhiệt phân các loại chất thải như lốp xe, cao su và nhựa. Ứng dụng: Dùng làm nhiên liệu gia nhiệt công nghiệp hoặc nguyên liệu tinh chế nhiên liệu sinh học.

Bột carbon tái tạo có nguồn gốc từ cao su và lốp xe sau nhiệt phân. Ứng dụng: Nguyên liệu trong sản xuất cao su, nhựa, sơn và các sản phẩm công nghiệp.

Kim loại được thu hồi sau quá trình nhiệt phân lốp xe và chất thải chứa thép. Ứng dụng: Nguyên liệu luyện kim, sản xuất thép mới và các sản phẩm cơ khí.

Hỗn hợp khí sinh ra trong quá trình nhiệt phân. Ứng dụng: Tái sử dụng làm nhiên liệu cho hệ thống gia nhiệt, giúp tối ưu năng lượng.

Sản phẩm than thu được từ nhiệt phân phụ phẩm nông nghiệp và hữu cơ. Ứng dụng: Cải tạo đất, giữ ẩm, tăng độ phì nhiêu và cô lập carbon.

Dầu tạo ra từ nhiệt phân phụ phẩm sinh khối và hữu cơ. Ứng dụng: Nhiên liệu sinh học hoặc nguyên liệu cho ngành hóa chất xanh.

Chất lỏng giàu hợp chất hữu cơ thu được từ nhiệt phân gỗ và sinh khối. Ứng dụng: Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật, diệt nấm và côn trùng.

Chất hữu cơ sau nhiệt phân sinh khối, giàu dinh dưỡng. Ứng dụng: Làm phân bón hữu cơ hoặc phối trộn phân vi sinh.

Dạng thép cuộn hoặc thanh từ phần vành và cấu trúc thép của lốp xe Ứng dụng: Tái chế trong ngành luyện kim để sản xuất thép mới, chế tạo linh kiện cơ khí hoặc vật liệu xây dựng.

Sợi vải được thu hồi từ lốp xe đã qua sử dụng. Ứng dụng: Có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp dệt may, vật liệu cách nhiệt hoặc tái chế thành các sản phẩm khác.

Phân bón giàu carbon, bổ sung vi sinh vật có lợi. Ứng dụng: Cải thiện sức khỏe đất và tăng năng suất cây trồng.

Dung dịch hoặc bột chứa vi sinh vật, chiết xuất từ giấm gỗ hoặc biochar. Ứng dụng: Bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh, giảm thuốc hóa học.

Phân bón kết hợp khoáng chất và biochar. Ứng dụng: Bổ sung dưỡng chất lâu dài và cải thiện cấu trúc đất.

Sản phẩm vi sinh giúp giảm tác hại của đất mặn, cải thiện pH. Ứng dụng: Phục hồi đất canh tác ở vùng nhiễm mặn.

Chất lỏng giàu hợp chất hữu cơ thu được từ nhiệt phân gỗ và sinh khối. Ứng dụng: Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật, diệt nấm và côn trùng.

Sản phẩm nhiên liệu từ dầu sinh học tinh chế. Ứng dụng: Thay thế nhiên liệu hóa thạch trong vận tải và công nghiệp.

Sản phẩm carbon đã hoạt hóa ở nhiệt độ cao, độ xốp lớn. Ứng dụng: Lọc nước, xử lý khí thải, lọc hóa chất.

Vật liệu nano graphene được phát triển từ các sản phẩm đầu ra của quá trình nhiệt phân. Ứng dụng: Tăng hiệu suất cho các loại nhiên liệu đốt như LPG, DO, FO. Nghiên cứu ứng dụng trong sản xuất dầu nhớt, sơn và vật liệu xây dựng.

Các loại dung môi có giá trị được tạo ra từ quá trình nhiệt phân nhựa thải. Ứng dụng: Là nguyên liệu sản xuất sơn, mực in, keo dán, chất tẩy rửa công nghiệp, hoặc dùng làm dung môi chiết tách trong công nghiệp hóa chất.

Chế biến từ dầu sinh học hoặc dầu nhiệt phân để dùng trong sản xuất nhiên liệu, sơn, nhựa. Ứng dụng: Làm phụ gia cải thiện tính chất nhiên liệu (tăng chỉ số octan/cetan), phụ gia chống mài mòn cho dầu nhờn, hoặc phụ gia tăng cường độ bền và độ dẻo cho nhựa, cao su

Phiên bản nâng cấp của than đen từ nhiệt phân, cải thiện độ mịn và tính năng. Ứng dụng: Cao su chất lượng cao, nhựa kỹ thuật, vật liệu phủ.

Phân bón giàu carbon, bổ sung vi sinh vật có lợi. Ứng dụng: Cải thiện sức khỏe đất và tăng năng suất cây trồng.

Dung dịch hoặc bột chứa vi sinh vật, chiết xuất từ giấm gỗ hoặc biochar. Ứng dụng: Bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh, giảm thuốc hóa học.

Phân bón kết hợp khoáng chất và biochar. Ứng dụng: Bổ sung dưỡng chất lâu dài và cải thiện cấu trúc đất.

Sản phẩm vi sinh giúp giảm tác hại của đất mặn, cải thiện pH. Ứng dụng: Phục hồi đất canh tác ở vùng nhiễm mặn.

Chất lỏng giàu hợp chất hữu cơ thu được từ nhiệt phân gỗ và sinh khối. Ứng dụng: Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật, diệt nấm và côn trùng.

Sản phẩm nhiên liệu từ dầu sinh học tinh chế. Ứng dụng: Thay thế nhiên liệu hóa thạch trong vận tải và công nghiệp.

Sản phẩm carbon đã hoạt hóa ở nhiệt độ cao, độ xốp lớn. Ứng dụng: Lọc nước, xử lý khí thải, lọc hóa chất.

Vật liệu nano graphene được phát triển từ các sản phẩm đầu ra của quá trình nhiệt phân. Ứng dụng: Tăng hiệu suất cho các loại nhiên liệu đốt như LPG, DO, FO. Nghiên cứu ứng dụng trong sản xuất dầu nhớt, sơn và vật liệu xây dựng.

Các loại dung môi có giá trị được tạo ra từ quá trình nhiệt phân nhựa thải. Ứng dụng: Là nguyên liệu sản xuất sơn, mực in, keo dán, chất tẩy rửa công nghiệp, hoặc dùng làm dung môi chiết tách trong công nghiệp hóa chất.

Chế biến từ dầu sinh học hoặc dầu nhiệt phân để dùng trong sản xuất nhiên liệu, sơn, nhựa. Ứng dụng: Làm phụ gia cải thiện tính chất nhiên liệu (tăng chỉ số octan/cetan), phụ gia chống mài mòn cho dầu nhờn, hoặc phụ gia tăng cường độ bền và độ dẻo cho nhựa, cao su

Phiên bản nâng cấp của than đen từ nhiệt phân, cải thiện độ mịn và tính năng. Ứng dụng: Cao su chất lượng cao, nhựa kỹ thuật, vật liệu phủ.
KHÁCH HÀNG – ĐỐI TÁC

